Giá THB - BẠT THÁI LAN |
||||
|---|---|---|---|---|
| Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
| ACB | - | 675 | - | |
| Agribank | 775 | 778 | 813 | |
| BIDV | 779 | 788 | 838 | |
| DongABank | 610 | 670 | 700 | |
| Eximbank | 780 | 799 | 849 | |
| HSBC | 787 | 787 | 842 | |
| Sacombank | - | 758 | - | |
| SHBBank | 587 | 609 | 654 | |
| Techcombank | 729 | 792 | 847 | |
| TPBank | 724 | 742 | 766 | |
| Vietcombank | 718 | 798 | 832 | |
| Vietinbank | 644 | 684 | 712 | |
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |