Giá HKD - ĐÔ HONGKONG |
||||
|---|---|---|---|---|
| Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
| ACB | - | 3,070 | - | |
| Agribank | 3,249 | 3,262 | 3,367 | |
| BIDV | 3,331 | 3,341 | 3,426 | |
| DongABank | - | 2,900 | - | |
| Eximbank | 2,500 | 3,340 | 3,458 | |
| HSBC | 3,297 | 3,333 | 3,431 | |
| VIB | - | 3,281 | - | |
| Sacombank | - | 3,390 | - | |
| SHBBank | 3,306 | 3,331 | 3,436 | |
| Techcombank | - | 3,256 | 3,458 | |
| TPBank | 2,894 | 3,115 | 3,202 | |
| Vietcombank | 3,291 | 3,324 | 3,451 | |
| Vietinbank | 3,120 | 3,130 | 3,325 | |
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |