Giá GBP - BẢNG ANH |
||||
|---|---|---|---|---|
| Ngân Hàng | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
| ACB | - | 34,842 | - | |
| Agribank | 34,353 | 34,491 | 35,468 | |
| BIDV | 34,269 | 34,362 | 35,155 | |
| DongABank | 30,120 | 30,250 | 30,950 | |
| HSBC | 33,716 | 34,093 | 35,068 | |
| Sacombank | 34,177 | 34,227 | 35,979 | |
| VIB | 34,759 | 35,019 | 36,150 | |
| Eximbank | 34,034 | 34,102 | 35,166 | |
| SCB | 29,140 | 29,200 | 30,450 | |
| SHBBank | 34,025 | 34,175 | 35,175 | |
| Techcombank | 33,901 | 34,291 | 35,214 | |
| TPBank | 32,204 | 32,320 | 33,557 | |
| Vietcombank | 33,755 | 34,096 | 35,188 | |
| Vietinbank | 31,971 | 31,981 | 33,151 | |
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |