Nếu bạn có ngân sách hạn chế và cảm thấy khó tiết kiệm, hãy thử áp dụng các cách từ chuyên gia tài chính Canna Campbell, người sáng lập trang Sugar Mamma. Bản thân bà đã để ra được 13.000 đôla trong 13 tháng nhờ những mẹo này:
Điều quan trọng nhất để thực hiện được kế hoạch tài chính là luôn sử dụng tài khoản tiết kiệm riêng. “Bạn không thể sử dụng tài khoản thông thường hằng ngày vì có thể vô tình hay cố ý tiêu đi khoản mình dành dụm”, bà nói. Dù là cất riêng ngay trong tủ hay tạo một tài khoản độc lập, hãy cố gắng tách khoản để dành ra khỏi phần chi tiêu.
Hành động nhỏ này có thể giúp bạn tích lũy dần thành số lớn. Mỗi ngày, bà mẹ đơn thân Canna lại lấy hết tiền trong ví ra và cất đi số lẻ, chỉ để lại khoản chẵn.
Việc này rất dễ. Tùy vào tình hình tài chính, thu nhập mà số lẻ đó có thể nhỏ hay lớn. Cách này ngoài dùng cho tiền mặt bạn có thể áp dụng với tiền trong tài khoản. “Nhiều người thường dễ dàng tiêu những đồng lẻ hoặc vứt lăn lóc trên bàn, trong hốc ôtô mà không nghĩ tới việc để dành”, chuyên gia chia sẻ.
Nghe có vẻ không hợp lý lắm nhưng nếu tài khoản trống trước khi nhận được lương thực sự là cách hay để tiết kiệm.
Cách này hiệu quả theo hai hướng: Bạn sẽ gửi thêm được một khoản vào phần tiết kiệm và lại bắt đầu chu trình khi bắt đầu tháng mới.
Thay vì sử dụng thẻ để trả những chi phí nho nhỏ mỗi tuần, hãy để dành một khoản tiền mặt cho việc này. Đến cuối tuần, nếu vẫn dư, hãy cất riêng để tiết kiệm. Bạn có thể cho số tiền này vào một chiếc phong bì và sẽ cảm thấy yên tâm khi trong nhà luôn có khoản dự phòng.
Nếu bạn dùng thẻ tín dụng để mua hàng, hãy chú ý tới khoản điểm thưởng và đừng để bị nợ. Muốn vậy, trước khi cà thẻ, hãy biết rõ trong đó mình còn bao nhiêu và bạn có thể chuyển tiền từ tài khoản chính sang để không bao giờ bị tính lãi khoản thiếu.
Theo VnExpress
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |