
Trong số các mã trụ thuộc nhóm VN30, chỉ có VIC hiện tương đối ổn khi vẫn đang được chặn mua ở tham chiếu. Các trụ còn lại đều lao dốc nặng: VNM giảm 2,01%, VHM giảm 0,87%, TCB giảm 0,94%, VCB giảm 1,85%, GAS giảm 1,54%, SAB giảm 1,15%, CTG giảm 1,52%, BID giảm 2,13%, PLX giảm 1,46%, VJC giảm 1,97%, VRE giảm 2,33%…
Trên HSX, độ rộng cực hẹp với 191 mã giảm/69 mã tăng. Khoảng 135 cổ phiếu đang giảm trên 1%. VN30 chỉ có duy nhất BMP tăng 0,17% còn lại 28 mã giảm, 24 mã giảm trên 1%.
Sàn HNX cũng không còn trụ nào giữ chỉ số. HNX-Index với 89 mã giảm/33 mã tăng. HNX30 giảm 1,75% với 19 mã giảm/1 mã tăng. Nhóm vốn hóa lớn rơi mạnh là ACB giảm 1,53%, SHB giảm 2,3%, PVS giảm 2,27%, VCG giảm 2,34%, VGC giảm 2,59%, VCS giảm 3,27%…
Kết thúc phiên sáng, VNIndex giảm 13,52 điểm (1,36%) xuống 977 điểm; HNX-Index giảm 1,59 điểm (1,42%) xuống 110,4 điểm, Upcom-Index cũng quay đầu giảm 0,19 điểm còn 51,83 điểm.
Thanh khoản của thị trường tiếp tục bị co hẹp khi tổng khối lượng giao dịch trên cả 3 sàn chỉ đạt 105,6 triệu đơn vị, tương ứng với tổng giá trị đạt 2.048 tỷ đồng, giảm 20% so với phiên hôm qua.
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng trong nước lình xình quanh mốc 36,9 triệu
11:51 AM 26/06
‘Nguy cơ đáng kể dẫn tới suy thoái vào năm 2020’; Điều này có ý nghĩa gì đối với vàng?
04:37 PM 25/06
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 25 -29/6
03:54 PM 25/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,5003,000 | 154,5003,000 |
| Vàng nhẫn | 152,5003,000 | 154,5303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |