Thời điểm 11h56 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,73 – 36,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều mua, và giảm 70.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên ngày 23/6.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,77 – 36,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 24/6.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 35,81 – 36,26 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên ngày 22/6.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,76 – 36,86 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 24/6.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC tại Hà Nội được niêm yết ở mức 36,76 – 36,86 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Vàng Phú Quý giao dịch ở mức 36,76 – 36,86 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 24/6.
Hai phiên cuối tuần, lượng khách giao dịch tại BTMC tăng mạnh gấp khoảng 4 lần phiên thường ngày, khách nhộn nhịp cả phiên. Ước tính có khoảng 70% khách giao dịch mua vào trong tổng lượt giao dịch.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 11h56 phút sáng nay giao dịch ở mức $1268/oz. Bà Simona Gambarini, nhà kinh tế hàng hóa của Capital Economics cho biết các yếu tố tác động tích cực tới vàng có thể bị vô hiệu hóa một thời gian vì đà tăng của đồng USD. Giá vàng không tăng lên thậm chí còn bị điều chỉnh bất chấp rủi ro địa chính trị và bất ổn tại thị trường khác.
Quy đổi theo tỷ giá tại Vietcombank (chưa tính thuế và các khoản phí), giá vàng trong nước hiện đắt hơn giá vàng thế giới khoảng 1,9 triệu đồng/lượng.
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |