Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,70 – 36,89 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua, và giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 21/6.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,71 – 36,79 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 21/6.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 35,81 – 36,26 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên trước ngày 21/6.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,72 – 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch ngày 21/6.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,75 – 36,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên ngày 21/6.
Phiên ngày 21/6 lượng khách giao dịch không có biến động nhiều, khá ổn định so với phiên trước. Ước tính có khoảng 70% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Nỗi lo về cuộc chiến thương mại Mỹ – Trung Quốc tiếp tục gây áp lực lên thị trường chứng khoán và hàng hóa thế giới. Vàng và bạc tiếp tục được giao dịch như 1 mặt hàng thô, thay vì là nơi trú ẩn an toàn. Những lo lắng về lãi suất tăng cũng là yếu tố giảm giá đối với thị trường vàng và bạc.
Thị trường vàng sụt giảm, vàng đang bị bán tháo. Nhưng việc thị trường đang bán ra quá mức khiến các nhà đầu tư tin rằng ít nhất một đợt tăng giá sẽ sớm diễn ra. Giá vàng giao tháng 8 giảm 3.60 USD/ ounce ở mức 1270.80 USD/ounce
Đến thời điểm 8 giờ 30 phút, giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.268 USD/ounce, tăng khoảng 1 USD/ounce so với mức giao dịch cuối giờ chiều hôm trước.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |