Tỷ giá trung tâm ngày 21/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.622 đồng, tăng tiếp 5 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.301 đồng và tỷ giá sàn là 21.943 đồng.
Đây là phiên thứ hai liên tiếp tỷ giá này được điều chỉnh tăng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay cũng được điều chỉnh tăng khá mạnh.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.830-22.900 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 20 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với hôm qua ngày 20/6.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.833-22.903 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với phiên giao dịch hôm qua ngày 20/6.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 22.840-22.910 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với phiên giao dịch hôm qua ngày 20/6.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.830-22.910 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 20 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với phiên giao dịch hôm qua ngày 20/6.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.840 -22.910 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 20 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với phiên giao dịch hôm qua ngày 20/6.
BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 22.830-22.900 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với phiên giao dịch hôm qua ngày 20/6.
Lúc 9 giờ 15 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.050 đồng/USD và bán ra ở mức 23.100 đồng/USD, tăng 20 đồng ở chiều mua vào, và tăng 30 đồng ở chiều bán so với giá khảo sát hôm qua ngày 20/6.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |