Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,72 – 36,92 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều mua, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 19/6.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,36 – 36,92 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 19/6.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,03 – 36,48 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên trước ngày 19/6.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,75 – 36,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch ngày 19/6.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,76 – 36,86 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên ngày 19/6.
Tại Phú Qúy lúc 11 giờ 36 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,79 – 36,88 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Đà tăng được thiết lập trở lại phiên giao dịch hôm thứ Ba tạo tâm lý khá lạc quan cho phần lớn nhà đầu tư trong nước.
Lượng giao dịch ước tính khách mua vào chiếm khoảng 70% trên tổng lượt giao dịch phiên tại Bảo tín minh châu.
Giá vàng thế giới trong phiên 19/6 rơi xuống gần mức thấp của sáu tháng, giữa lúc đồng USD mạnh hơn “lấn át” nhu cầu của giới đầu tư về tài sản “trú ẩn an toàn” như vàng.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 09 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.275,5 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 40 | 25,800 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |