Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,80 – 37,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 60.000 đồng/lượng ở chiều mua, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 18/6.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,84 – 36,92 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 80.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên trước ngày 18/6.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,06 – 36,51 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên trước ngày 18/6.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,83 – 36,93 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 70.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch ngày 18/6.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,82 – 36,92 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 60.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên ngày 18/6.
Lượng khách tham gia giao dịch phiên đầu tuần tuy đã giảm hơn phiên cuối tuần nhưng duy trì khá đông. Ước tính lượng khách mua chiếm khoảng 65% trên tổng lượt giao dịch phiên tại Bảo tín minh châu.
Ttrong phiên 18/6 được giao dịch gần ở mức thấp của 5 tháng rưỡi qua giữa bối cảnh việc đồng USD mạnh lên “lấn át” những quan ngại về tranh chấp thương mại đang gia tăng giữa Mỹ và Trung Quốc.
Đồng USD mạnh lên làm giảm nhu cầu đối với vàng bởi nó khiến kim loại quý này trở nên đắt đỏ hơn đối với những người mua nắm giữ các đồng tiền tệ khác, trong lúc bất ổn địa chính trị khiến nhiều người chú ý tới vàng và coi vàng là kênh đầu tư an toàn. Đồng USD đi lên và giao dịch gần mức cao nhất kể từ tháng 11/2017 so với giỏ sáu tiền tệ lớn.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 09 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.282,9 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 40 | 25,800 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |