Tỷ giá trung tâm ngày 18/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.602 đồng, tăng 7 đồng so với mức công bố sáng thứ Bảy tuần trước.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.280 đồng và tỷ giá sàn là 21.924 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay không có nhiều biến động.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.785-22.855 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều mua vào bán ra so với thứ Bảy tuần trước ngày 16/6.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.785-22.855 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều mua vào bán ra so với thứ Bảy tuần trước ngày 16/6.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 22.790-22.860 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều mua vào bán ra so với thứ Bảy tuần trước ngày 16/6.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.785-22.865 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều mua vào bán ra so với thứ Bảy tuần trước ngày 16/6.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.790-22.860 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều mua vào bán ra so với thứ Bảy tuần trước ngày 16/6.
BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 22.785-22.855 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá thứ Bảy tuần trước ngày 16/6.
Tại ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 22.790-22.860 đồng/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều mua vào bán ra so với thứ Bảy tuần trước ngày 16/6.
Lúc 9 giờ 35 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 22.990 đồng/USD và bán ra ở mức 23.020 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào, và tăng 20 đồng ở chiều bán so với giá khảo sát hôm thứ Bảy tuần trước ngày 16/8.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 40 | 25,800 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |