Diễn biến giá vàng trong nước
Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,57 – 36,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng chiều mua vào và bán ra so với ngày hôm qua 7/6.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 6,61 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 7/6.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,13 – 36,58 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 7/6.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,60 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào,chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua 7/6.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,60 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 7/6.
Phiên hôm qua, các giao dịch diễn ra tương đối ổn định, đa số nhà đầu tư vẫn giữ cho mình sự kiên trì khi lựa chọn giao dịch cân đối, an toàn.
Lượng giao dịch mua vào ước tính khoảng 70% trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Giá vàng thế giới ngày 7/6 đi lên nhờ sự suy yếu của đồng USD, song đà tăng của giá kim loại quý này bị kiềm chế khi giới đầu tư ngóng chờ cuộc họp của Fed.
Nhà phân tích Simona Gambarini, thuộc Capital Economics, nhận định đà tăng của giá vàng là nhờ sự đi xuống của đồng bạc xanh. Tuy nhiên, nhà phân tích này lưu ý rằng các nhà đầu tư trên thị trường giữ tâm lý chờ đợi trước thềm cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), diễn ra vào hai ngày 12-13/6 tới.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 23 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.297,5 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,360 -40 | 26,430 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,100-400 | 121,100-400 |
Vàng nhẫn | 119,100-400 | 121,130-400 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |