Bảng giá vàng 9h sáng ngày 7/6
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,570,000 | 36,730,000 |
| DOJI HN | 36,610,000 | 36,690,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,610,000 | 36,690,000 |
| PNJ - HCM | 36,540,000 | 36,720,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,600,000 | 36,660,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,610,000 | 36,690,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,570,000 | 36,740,000 |
| SCB | 36,570,000 | 36,670,000 |
| TPBANK | 36,610,000 | 36,690,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cập nhật trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi!
Chúc nhà đầu tư có những chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay ngày 7/6.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Ngân hàng Nhà nước: Tiền ảo không phải tiền điện tử
08:49 AM 07/06
Phiên 6/6: Vàng diễn biến giằng co, USD tiếp tục giảm trong khi chứng khoán Mỹ tăng mạnh
08:42 AM 07/06
WB giữ nguyên dự báo tăng trưởng kinh tế toàn cầu
04:43 PM 06/06
TT vàng 6/6: Vàng tuột mốc tâm lý $1300 dù đồng USD đi xuống
01:10 PM 06/06
Giá vàng bất ngờ tăng nhẹ
11:57 AM 06/06
Tỷ giá trung tâm có dấu hiệu hạ nhiệt
09:52 AM 06/06
ECB: 20 năm, một sứ mệnh bảo vệ đồng euro
08:21 AM 06/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |