Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,59 – 36,77 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với ngày hôm qua 5/6.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,62 – 36,69 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 5/6.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,19 – 36,64 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 5/6.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,62 – 36,71 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua 5/6.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,62 – 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 5/6.
Trong phiên ngày thứ Ba, giá vàng trong nước ghi nhận những điều chỉnh tăng giảm không đáng kể. Diễn biến kém khởi sắc trong vài phiên trở lại đây khiến giá vàng trong nước duy trì ổn định quanh ngưỡng 3660. Với xu hướng ít biến động, thị trường vàng trong nước vẫn đan xen nhu cầu mua bán ghi nhận chủ yếu là khách nhỏ lẻ.
Lượng khách giao dịch ước tính có khoảng 60% khách mua, 40% khách bán trên tổng lượt giao dịch phiên 5/6 tại Bảo tín minh châu.
Phiên ngày 5/6, giá vàng thế giới tăng khi đồng USD suy giảm bất chấp những số liệu mới về kinh tế Mỹ đã củng cố khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tăng lãi suất tại cuộc họp sắp tới.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 07 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.297,9 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000500 | 122,000500 |
Vàng nhẫn | 120,000500 | 122,030500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |