Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,57 – 36,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng chiều mua vào và bán ra so với ngày hôm qua 6/6.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,62 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 6/6.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,13 – 36,58 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 6/6.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,61 – 36,69 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua 6/6.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,60 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 6/6.
Lúc 11 giờ 51 phút tại Phú Qúy giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,61 – 36,69 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Ở phiên giao dịch hôm thứ Tư, các nhịp sóng tăng đầu phiên rồi giảm nhẹ cuối phiên đã khiến nhà đầu tư tỏ ra khá dè dặt.
Lượng giao dịch ước tính mua vào chiếm khoảng 65% trên tổng lượng giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Giá vàng trên thị trường thế giới ngày 6/6 dao động trong biên độ hẹp khi đồng USD suy yếu và căng thẳng thương mại “tiếp sức” cho vàng, nhưng các đồn đoán rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ nâng lãi suất vào tuần tới lại đang gây sức ép lên kim loại quý này.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 07 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.297 USD/ounce
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000500 | 122,000500 |
Vàng nhẫn | 120,000500 | 122,030500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |