Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,30 – 66,32 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,50 – 66,40 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
Tại Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,35 – 66,30 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày 5/10.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,36 – 66,28 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 60.000 đồng/lượng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 6/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Nhận định CK phái sinh phiên 6/10: Nhịp hồi phục hiện tại chỉ mang tính chất kỹ thuật để kiểm tra lại cung cầu
08:13 AM 06/10
EU đạt được thỏa thuận áp đặt giá trần đối với dầu Nga
05:13 PM 05/10
Thế giới: Tổng thống Putin ký đạo luật sáp nhập 4 vùng Ukraine; Nga cảnh báo nguy cơ ‘xung đột trực tiếp’ với Mỹ
03:13 PM 05/10
TTCK phiên sáng 5/10: Thị trường chứng khoán hồi phục mạnh, VN-Index bật tăng trên 19 điểm
12:38 PM 05/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400 | 156,400 |
| Vàng nhẫn | 154,400 | 156,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |