VN30F2210 tăng 1,2%, đạt 1.115,2 điểm; VN30F2211 tăng 1,36%, đạt 1.115 điểm; hợp đồng VN30F2212 tăng 1,71%, đạt 1.124,1 điểm; hợp đồng VN30F2303 tăng 1,27%, đạt 1.117 điểm.
Khối lượng trên VN30F2210 giảm 10%, VN30F2211 giảm 33%, VN30F2212 giảm 37% và VN30F2303 tăng 37%. Khối ngoại quay lại mua ròng với tổng khối lượng đạt 955 hợp đồng.
VN30-Index tăng 19,66 điểm, tương đương 1,79%, đóng cửa tại 1.117,38 điểm. Thanh khoản khớp lệnh giảm với 114,4 triệu cổ phiếu. VN30-Index cũng bật tăng đầu phiên nhưng nhìn chung dòng tiền vẫn khá dè dặt.
Đồng thời có diễn biến bất thường vào giai đoạn cuối phiên trước sức ép của cung, thể hiện qua nến Shorting Star. Do vậy, có khả năng nhịp hồi phục hiện tại chỉ mang tính chất kỹ thuật để kiểm tra lại cung cầu.
Dự báo giao dịch chứng khoán phái sinh phiên 6/10:
Công ty chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2210 điều chỉnh từ khu vực 1130 điểm nhưng đồ thị giá vẫn đang trong nhịp hồi phục từ 1.094 điểm khi chỉ báo MACD vẫn đang ở trên đường tín hiệu. Vùng 1.114-1.115 điểm đang là vùng hỗ trợ tiềm năng cho VN30F2210 và trong trường hợp giữ trên vùng này, VN30F2210 sẽ hướng lên vùng 1.141-1.150 điểm.
Xu hướng trên khung Daily vẫn duy trì ở mức giảm với trailing stoploss tại 1.161 điểm. Nhà đầu tư mở vị thế Mua (Long) VN30F2210 ở vùng 1.114-1.115 điểm, dừng lỗ 1.112 điểm và chốt lời kỳ vọng tại 1.141 điểm.
Công ty chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
Sau nhịp mở gap đầu phiên, F1 tăng điểm với biên độ mở rộng trong phiên trước khi đánh mất một phần thành quả đạt được về cuối phiên. Áp lực chốt lời quanh ngưỡng kháng cự xa một lần nữa khiến cho đà tăng tích cực của chỉ số không duy trì được đến cuối phiên.
Mặc dù cơ hội mở rộng nhịp hồi phục trong phiên kế tiếp vẫn để ngỏ, F1 sẽ sớm đối mặt với áp lực rung lắc trở lại khi tiếp cận ngưỡng cản gần quanh 1.13x. Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading 2 chiều, Mua (Long) tại hỗ trợ, Bán (Short) tại kháng cự.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,685 -55 | 25,785 -55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |