Tóm tắt
Nội dung
Caaph nhật lúc 9h15, ngày 5/10, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,55 – 66,57 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Ba.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,55 – 66,55 triệu đồng/lượng, cùng tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,55 – 66,45 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 150.000 đồng/lượng, giá bán tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
DOJI Hồ Chí Minh, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,40 – 66,40 triệu đồng/lượng.
Tại Hệ thống Phú Quý, mua vào tăng 50.000 đồng/lượng, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày 4/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,50 – 66,50 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,52 – 66,48 triệu đồng/lượng, tăng 60.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 5/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Giá cà phê Arabica hồi phục khi đồng USD ‘lao dốc’, Robusta ngược chiều giảm nhẹ do tồn kho tăng
08:43 AM 05/10
IEA dự báo thị trường khí đốt toàn cầu sẽ tiếp tục thắt chặt
05:58 PM 04/10
Kho báu vàng ròng 1.400 năm ở Israel
03:53 PM 04/10
Triều Tiên phóng tên lửa bay qua Nhật Bản
02:48 PM 04/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400 | 156,400 |
| Vàng nhẫn | 154,400 | 156,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |