Bảng giá vàng sáng 5/10: ‘Khiếm tốn’ trước đà tăng tốc của vàng thế giới, SJC hiện điều chỉnh không quá 150.000 đồng 09:18 05/10/2022

Bảng giá vàng sáng 5/10: ‘Khiếm tốn’ trước đà tăng tốc của vàng thế giới, SJC hiện điều chỉnh không quá 150.000 đồng

Tóm tắt

  • SJC hiện tăng khoảng 50.000-150.000 đồng khi vàng thế giới bứt lên trên ngưỡng 1.720 USD.
  • Giá bán đang biến động trong khoảng 66,40-66,57 triệu đồng tùy đơn vị.
  • Chênh lệch mua – bán duy trì ngưỡng 1 triệu đồng.

Nội dung

Caaph nhật lúc 9h15, ngày 5/10, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,55 – 66,57 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Ba.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,55 – 66,55 triệu đồng/lượng, cùng tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,55 – 66,45 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 150.000 đồng/lượng, giá bán tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hồ Chí Minh, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,40 – 66,40 triệu đồng/lượng.

Tại Hệ thống Phú Quý, mua vào tăng 50.000 đồng/lượng, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày 4/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,50 – 66,50 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,52 – 66,48 triệu đồng/lượng, tăng 60.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 5/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,685 -55 25,785 -55

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140