Tâm lý nhà đầu tư tỏ ra hưng phấn hơn khi thị trường chứng khoán thế giới có biến động tích cực trong phiên hôm qua. Hàng loạt nhóm ngành cổ phiếu đều bứt phá mạnh ngay từ đầu phiên 5/10 và điều này giúp kéo các chỉ số lên trên mốc tham chiếu.
Giữa phiên sáng, đà tăng của thị trường được nới rộng thêm khi hàng loạt nhóm ngành cổ phiếu bứt phá.
Thị trường phân hóa mạnh hơn về cuối phiên sáng khiến đà tăng có phần bị thu hẹp. Nhóm vốn hóa lớn cũng hạ nhiệt với mức tăng gần 19 điểm khi dừng phiên sáng. Ở rổ VN30, CTG dẫn đầu chiều tăng với tỷ lệ 5,1%, dừng phiên sáng tại 21.800 đồng/cp, lực mua chủ động khiến giá cổ phiếu neo tại vùng giá cao dù liên tục xuất hiện các lệnh cung chốt lời.
Cùng với CTG, VHM cũng trở lại dẫn dắt và trở thành trụ đỡ lớn nhất trên thị trường với mức đóng góp hơn 2 điểm lên VN-Index. Kế đó, các trụ lớn như GAS, VIC, BID, GVR, MSN… cũng đang nỗ lực củng cố thêm cho sắc xanh của thị trường.
Thanh khoản thị trường vẫn duy trì ở mức thấp với tổng giá trị giao dịch chưa đến 5.223 tỷ đồng. Tính riêng trên HOSE thì thanh khoản khớp lệnh tiếp tục suy giảm với 3.993 tỷ đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Bảng giá vàng sáng 5/10: ‘Khiếm tốn’ trước đà tăng tốc của vàng thế giới, SJC hiện điều chỉnh không quá 150.000 đồng
09:18 AM 05/10
Giá cà phê Arabica hồi phục khi đồng USD ‘lao dốc’, Robusta ngược chiều giảm nhẹ do tồn kho tăng
08:43 AM 05/10
IEA dự báo thị trường khí đốt toàn cầu sẽ tiếp tục thắt chặt
05:58 PM 04/10
Kho báu vàng ròng 1.400 năm ở Israel
03:53 PM 04/10
Triều Tiên phóng tên lửa bay qua Nhật Bản
02:48 PM 04/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400 | 156,400 |
| Vàng nhẫn | 154,400 | 156,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |