Báo cáo của Bộ Thương mại Mỹ cho thấy, trong năm vừa qua, Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Mỹ tăng 2,9%, cao hơn tăng 2,2% của năm 2017 và gần bằng mức tăng trưởng mục tiêu được Tổng thống Donald Trump đặt ra.
Tuy nhiên, nền kinh tế lớn nhất thế giới đã tăng chậm lại trong quý cuối cùng của năm 2018 khi chỉ đạt 2,6%, thấp hơn mức tăng 3,4% quý trước đó.
Kết quả này – đánh dấu mức giảm theo quý thứ 2 liên tiếp – vẫn tốt hơn mong đợi do các nhà kinh tế dự đoán chi tiêu tiêu dùng yếu trong dịp nghỉ lễ cuối năm sẽ khiến tăng trưởng GDP giảm mạnh.
Văn phòng Ngân sách Quốc hội Mỹ hồi tháng trước dự đoán Mỹ sẽ chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể nhưng chậm lại ở mức 2,3% trong năm nay do chính sách cắt giảm thuế thực hiện vào năm 2017 cũng như việc giảm dần các biện pháp kích thích tài chính.
Các số liệu công bố gần đây được cho là do phần nào tác động của tình trạng một phần chính phủ Mỹ bị đóng cửa trong 5 tuần kể từ ngày 22/12/2018. Tuy nhiên, Nhà Trắng cho biết vẫn hy vọng tăng trưởng sẽ tiếp tục trong năm 2019./.
Theo TTXVN
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: “Dòng tiền bắt đáy dự kiến sẽ được kích hoạt”
08:10 AM 01/03
Trượt giảm, giá vàng trong nước mất mốc 37 triệu đồng
11:22 AM 28/02
Sau nhiều phiên giảm, hôm nay tỷ giá trung tâm bật tăng
10:03 AM 28/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |