Đóng cửa phiên giao dịch ngày thứ Tư, giá vàng giao kỳ hạn tháng 4/2019 giảm 7,30USD/ounce tương đương 0,6% xuống $1321,20/oz.
Theo CNBC, cũng trong ngày thứ Tư, hợp đồng vàng giao ngay mất 0,7% còn $1319,31/oz.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1328.69 USD xuống còn 1319.49 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1320.85 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1325.92 – 1327.18 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1334.23 – 1334.86 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1338.77 – 1340.03 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1314.33 – 1313.07 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1309.16 – 1308.53 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1301.48 – 1300.22 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1314 SL: 1306 TP: 1327
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1322 – 1327 – 1334
Mức hỗ trợ: 1314 – 1309 – 1301
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Trượt giảm, giá vàng trong nước mất mốc 37 triệu đồng
11:22 AM 28/02
Sau nhiều phiên giảm, hôm nay tỷ giá trung tâm bật tăng
10:03 AM 28/02
TTCK: “Nhóm vốn hóa lớn tiếp tục giằng co”
08:15 AM 28/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |