Trong phiên giao dịch hôm nay 28/2, giá vàng SJC thời điểm 9 giờ 01 phút được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giao dịch ở ngưỡng 36,82 – 37,04 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng so với mức giá chốt phiên hôm qua.
Còn tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,90 – 37,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm nhẹ 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán so với mức giá cuối phiên trước đó.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,87 – 36,97 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng so với phiên trước đó.
Tại Bảo Tín Minh Châu giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,87 – 36,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với phiên trước đó.
Theo ghi nhận của chúng tôi, lượng khách mua vàng trang sức làm quà tặng dịp 8/3 tiếp tục tăng cao. Tại BTMC ước tính có khoảng 65% giao dịch mua vào và 35% giao dịch bán ra.
Giá vàng thế giới bắt đầu giảm mạnh kể từ phiên giao dịch đầu giờ chiều hôm qua tại thị trường Mỹ. Nguyên nhân đến từ áp lực chốt lời từ các giao dịch vàng tương lai ngắn hạn, cùng với đó là chỉ số đồng USD đang được củng cố vững chắc hơn. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 đã giảm 6,6 USD mỗi ounce, xuống còn 1.221 USD.
Những nhà đầu tư đang theo dõi chặt chẽ những biến động của các vấn đề địa chính trị thế giới. Lẽ ra, những tin tức như thế này sẽ thúc đẩy nhu cầu trú ẩn an toàn như vàng. Tuy nhiên, các nhà đầu tư dường như vẫn rất lạc quan, bằng chứng là các chỉ số chứng khoán Mỹ cho thấy tuần này đạt mức cao nhất trong ba tháng. Điều này đã gây sức ép lên giá vàng.
Thời điểm 8 giờ 50 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.317,9 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 20 | 25,770 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,500100 | 91,800100 |
Vàng nhẫn | 89,500100 | 91,830100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |