Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.602 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.228 VND/USD.
Đây là phiên tăng đầu tiên trong ba phiên gần đây của tỷ giá này. Trong hai phiên trước, tỷ giá trung tâm được điều chỉnh giảm nhẹ 3 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng sáng nay không có nhiều biến động.
Cụ thể, ba ngân hàng Vietcombank, BIDV và Techcombank vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, không đổi so với sáng qua.
VietinBank giảm 2 đồng ở cả hai chiều, xuống còn 23.153 -23.253 VND/USD.
Giá USD tại ACB và Eximbank đang ở mức 23.160-23.240 VND/USD, trong đó, ACB không điều chỉnh giá USD còn Eximbank giảm 10 đồng ở mỗi chiều.
DongABank đang niêm yết USD ở mức 23.160-23.230 VND/USD, giảm 10 đồng chiều bán ra so với sáng qua.
Lúc 9h30 phút giá USD tự do niêm yết mua vào là 23.195 đồng/USD và bán ra là 23.210 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hơp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: “Nhóm vốn hóa lớn tiếp tục giằng co”
08:15 AM 28/02
Triết lý đầu tư “phớt lờ lời đồn thổi” và “tận hưởng sớm sai lầm” của ngài râu kẽm phố Wall
04:04 PM 27/02
FED sẵn sàng điều chỉnh chính sách tiền tệ nếu cần thiết
03:32 PM 27/02
TT vàng 27/2: Ổn định sau phiên điều trần của ông Powell
03:17 PM 27/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |