Giá vàng tiếp tục giảm trong những giờ đầu phiên giao dịch châu Á hôm thứ Tư do chịu áp lực từ đồng đô la Mỹ mạnh hơn. Vàng (XAU/USD) đã kiểm định vùng kháng cự tại khu vực $1200- 1198 hôm qua, nhưng nó không thể vượt qua được. Hôm nay, dữ liệu kinh tế của Mỹ phát hành bao gồm doanh thu bán lẻ, khảo sát sản xuất Empire State, sản xuất công nghiệp và chỉ số thị trường nhà ở NAHB.
Từ quan điểm dựa trên biểu đồ, thị trường giá xuống có lợi thế kỹ thuật ngắn hạn tổng thể trong một xu hướng giảm 4 tháng trên biểu đồ hàng ngày. Giá vàng hiện nằm dưới đám mây Ichimoku trên khung thời gian hàng tuần và hàng ngày. Đường Tenkan-Sen (trung bình động 9 kỳ, đường màu đỏ) và đường Kijun-Sen (trung bình động 26 kỳ, đường màu xanh lá cây) phát đi tín hiệu tiêu cực trên cả hai biểu đồ.
Việc phá vỡ dưới mức $1194 cho thấy rằng vàng (XAU/USD) đang chuẩn bị kiểm định phạm vi $1188/7. Nếu vùng hỗ trợ này không giữ được, thị trường quý kim sẽ nhắm mục tiêu là cụm giá $1182-1180,50. Xu hướng giảm phải đẩy giá xuống dưới mức $1180,50 để thực hiện một cuộc tấn công vào mốc thấp $1177.
Xét về xu hướng tăng, mức $1194 hiện tại có lẽ đã đảo ngược vai trò từ hỗ trợ sang kháng cự nên xu hướng tăng của vàng phải nâng giá lên trên mức này để tiếp cận lại vùng $1200-1198. Nếu vùng kháng cự vừa nêu được chinh phục bị, kim quý sẽ tiến xa hơn với mức $1202 và $1206 là mục tiêu.
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Nga thu siêu lợi nhuận từ giới sản xuất vàng
03:19 PM 15/08
Giá vàng trong nước liên tiếp giảm nhẹ
11:36 AM 15/08
Giá USD giảm nhẹ
09:50 AM 15/08
Vàng có thể tiếp tục giảm từ mức thấp hiện tại hay không?
09:33 AM 15/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |