Tỷ giá trung tâm ngày 15/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.685 đồng, chỉ giảm 1 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (14/8).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.365 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.004 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h sáng nay, giá USD tại các ngân hàng thương mại không có nhiều thay đổi so với khảo sát sáng hôm qua.
Diễn biến USD tại các ngân hàng thương mại ngày 15/8
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết USD ở mức 23.270-23.350 đồng/USD, không đổi so với sáng hôm qua.
VietinBank niêm yết giá 23.247-23.347 đồng/USD, giảm 7 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Techcombank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.250-23.350 đồng.
Tương tự, BIDV giữ giá 23.270-23.350 đồng/USD, không đổi so với sáng hôm qua.
Lúc 9 giờ 20 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.550 đồng/USD và bán ra ở mức 23.580 đồng/USD, tăng 30 đồng ở chiều mua vào, tăng 10 đồng ở chiều mua bán ra so với sáng hôm qua ngày 15/8.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng có thể tiếp tục giảm từ mức thấp hiện tại hay không?
09:33 AM 15/08
Phiên 14/8: USD tiếp tục chinh phục mức cao mới, vàng – phố Wall hồi phục nhẹ khi tình hình Thổ Nhĩ Kỳ không xấu đi
08:05 AM 15/08
DailyForex: Vàng lao dốc do USD mạnh và lực bán kĩ thuật
04:20 PM 14/08
Khủng hoảng tài chính Thổ Nhĩ Kỳ nguy hiểm cỡ nào?
03:27 PM 14/08
Giá USD tại các ngân hàng tăng nhẹ
09:53 AM 14/08
Những “độc chiêu” kiếm tiền của các tỷ phú
08:36 AM 14/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |