DailyForex: Vàng lao dốc do USD mạnh và lực bán kĩ thuật 16:20 14/08/2018

DailyForex: Vàng lao dốc do USD mạnh và lực bán kĩ thuật

DailyForex: Vàng lao dốc do USD mạnh và lực bán kĩ thuật

Giá vàng giảm tới 17,89USD một ounce vào thứ Hai khi đồng đô la Mỹ tiếp tục được đánh giá cao. Một số lệnh bán dựa trên biểu đồ kĩ thuật cũng nằm sau sự sụt giảm 1,47% của vàng ngày hôm qua. Vàng (XAU/USD) đã mở rộng đà đi xuống và kiểm định ngưỡng hỗ trợ tại mức $1194 như dự kiến ​​sau khi thị trường giảm xuống dưới mức $1206. Một điều tiêu cực khác đối với vàng trong ngày hôm nay là dữ liệu kinh tế Trung Quốc không tốt như kì vọng đã làm nảy sinh những lo ngại về sức khỏe của nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.

Vàng – Phân tích kĩ thuật

Thị trường đang giao dịch bên dưới đám mây Ichimoku theo khung thời gian hàng ngày và 4h. Đồng thời, đường Tenkan-Sen (trung bình động 9 kỳ, đường màu đỏ) và đường Kijun-Sen (trung bình động 26 kỳ, đường màu xanh lá cây) được căn chỉnh theo hướng tiêu cực. Chikou-span (giá đóng cửa được vẽ 26 giai đoạn sau, đường màu nâu) xác nhận rằng động lực kỹ thuật đang di chuyển theo xu hướng giảm.

Vàng (XAU/USD) đã tìm thấy một số hỗ trợ xung quanh mốc $1194, tuy nhiên, khu vực này chỉ tạo ra một sự bứt phá nhỏ cho đến nay. Nếu xu hướng tăng có thể bảo vệ khu vực chiến lược này, mong đợi một động thái vàng tăng trở lại Kijun-Sen hàng giờ cư ngụ tại khu vực $1200-1198. Thị trường cần quay trở lại trên mức $1200 để kiểm định ngưỡng $1202 và $1206 sau đó.

Xu hướng giảm sẽ cần phải kéo giá xuống dưới mức $1194 và trượt xuống mức thấp nhất trong ngày hôm qua để thử thách vùng $1188-1187. Nếu hỗ trợ này bị phá vỡ, thị trường sẽ nhắm mục tiêu là phạm vi $1182-1180,50.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146