Đồng lira tìm thấy một số hỗ trợ sau khi Ngân hàng trung ương của Thổ Nhĩ Kỳ cam kết cung cấp thanh khoản và yêu cầu cắt giảm dự trữ ngoại tệ cho các ngân hàng Thổ Nhĩ Kỳ.
Lo ngại về các hiệu ứng lây lan càng trở nên đáng sợ hơn khi Ngân hàng Trung ương châu Âu cảnh báo rằng một số ngân hàng khu vực đồng euro có thể bị ảnh hưởng bởi có sự giao dịch bằng đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ.
Đồng tiền của Thổ Nhĩ Kỳ đã giảm hơn 40% trong năm nay vì lo ngại về sự kiểm soát ngày càng tăng của Tổng thống Tayyip Erdogan về chính sách tiền tệ và nền kinh tế; mối quan hệ xấu đi với Hoa Kỳ, chủ yếu trong cuộc chiến ở Syria.
Sự sụt giảm của đồng euro đến khi lira giảm đã thúc đẩy nhu cầu về những nơi trú ẩn an toàn, bao gồm đồng đô la Mỹ, đồng franc Thụy Sĩ và đồng yên.
Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ sáu đồng tiền chính, tăng 0,15% lên 96,33 điểm – cao nhất kể từ ngày 27/6/2017, sau khi tăng 1,33% trong tuần trước.
Lira giảm xuống mức thấp kỷ lục so với đồng đô la qua đêm với cặp tỷ giá USD/TRY đạt 7,0303, trước khi giảm nhẹ trở lại xuống 6,7779, vẫn tăng 5,84% trong ngày.
Đồng euro giảm xuống mức thấp nhất trong hơn một năm, với tỷ giá EUR/USD giảm 0,31% ở mức 1,1382 sau khi chạm mức thấp 1,1365 trước đó.
Đồng yên cao hơn so với đồng đô la và đồng euro, với cặp tỷ giá USD/JPY giảm 0,53% xuống mức 110,21 và cặp EUR/JPY giảm 0,94% xuống còn 125,39.
Đồng euro cũng thấp hơn so với đồng franc Thụy Sĩ, với cặp tỷ giá EUR/CHF giảm 0,35% xuống 1,1315.
Đồng bảng Anh đang đóng cửa gần mức thấp nhất kể từ tháng 6/2017, với cặp tỷ giá GBP/USD ở 1,2760, bị áp lực thấp hơn bởi đồng đô la mạnh hơn và lo ngại về triển vọng ngày càng tăng của Brexit ‘không thỏa hiệp’.
Ở những nơi khác ở các thị trường mới nổi, đồng rúp của Nga giảm xuống mức thấp nhất kể từ giữa tháng 4/2016, bị đè nặng bởi đồng đô la mạnh hơn, giá dầu giảm và những lo ngại về ảnh hưởng của một đợt trừng phạt mới của Hoa Kỳ.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |