Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,62 – 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 12/8.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,68– 36,76 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 12/8.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,67 – 36,77 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên trước ngày 12/8.
Lúc 11 giờ 35 phút tại Phú Qúy niêm yết giao dịch tại 36,70 – 36,78 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Hai phiên cuối tuần lượng khách giao dịch tăng mạnh. Ước tính có khoảng 75% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch thành công tại Bảo tín minh châu.
Đầu phiên sáng nay, giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.209 USD/ounce, giảm 2 USD/ounce so với mức giá cuối ngày hôm qua. Thị trường thế giới tuần qua chứng kiến dòng tiền chảy vào tài sản an toàn là đồng USD chứ không phải vàng. Đáng chú ý là chỉ số đồng USD – thước đo diễn biến của đồng USD so với 6 đồng tiền chủ chốt khác – tuần qua đã tiến gần 1% lên 96,352 vào ngày thứ Sáu, chạm đỉnh 1 năm.
Cuộc khủng hoảng đồng lira của Thổ Nhĩ Kỳ có thể lan đến châu Âu đang thổi một hơi thở mới vào thị trường vàng – một loại tài sản trú ẩn an toàn. Tuy nhiên, các chuyên gia vẫn lo ngại kim loại quý này phải tiếp tục cạnh tranh khốc liệt với đồng USD. Trước đó, đồng lira đã chạm đáy 1 năm với USD sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump thông báo áp thuế gấp đôi với nhôm và thép nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ.
Sáng nay, chỉ số đồng USD tiếp tục ở mức cao (96,3 điểm) khiến vàng vẫn lu mờ trong mắt giới đầu tư.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |