DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 13/8 – 17/8 14:26 13/08/2018

DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 13/8 – 17/8

DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 13/8 – 17/8

Giá vàng kết thúc tuần giảm 2,37USD mỗi ounce xuống $1211,32/oz, đánh dấu sự sụt giảm tuần thứ năm liên tục. Đà tăng giá của đồng đô la Mỹ làm lu mờ những lo ngại về cuộc khủng hoảng kinh tế sâu sắc ở Thổ Nhĩ Kỳ và sức hấp dẫn của vàng. Thị trường chứng khoán thế giới tuần qua chủ yếu là nằm trong vùng tiêu cực. Chứng khoán Mỹ kết thúc vào thứ Sáu trong sắc đỏ. Trong khi đó, kim loại quý vàng thấy ít lợi ích từ sự hỗn loạn ở Thổ Nhĩ Kỳ. Kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ sẽ tăng lãi suất trong tháng tới tiếp tục gây áp lực giảm giá vàng, nhưng nếu biến động trên thị trường chứng khoán gia tăng, vàng có thể thấy một số nhu cầu trú ẩn an toàn mới.

Vàng – Phân tích kĩ thuật

Giao dịch bên dưới các đám mây Ichimoku, cùng với đường Tenkan-sen (trung bình động 9 kỳ, đường màu đỏ) – Kijun-sen (trung bình động 26 chu kỳ, đường màu xanh lá cây), cho thấy xu hướng của các mức kháng cự đối với vàng (XAU/USD) ít nhất là đi ngang. Tuy nhiên, lưu ý rằng có những hỗ trợ mạnh nằm gần đó, chẳng hạn như $1206 và phạm vi $1200-1198, vì vậy, thị trường giá xuống sẽ cần phải nắm bắt những khu vực chiến lược này để đạt được cho mình động lực. Nếu thị trường phá vỡ dưới ngưỡng $1194, hãy tìm kiếm các mức thấp tiếp theo cho vàng tại $1182 và $1166.

Theo chiều hướng tăng, hãy theo dõi đám mây Ichimoku 4 giờ ngay trên đỉnh của giá. Nếu vàng vượt qua khu vực $1220-1218, thị trường sau đó có thể tăng lên đến cụm $1226-1224,50. Xa hơn, phạm vi $1236/5, nơi Kijun-sen hàng ngày cư ngụ, nổi bật như một kháng cự kỹ thuật vững chắc. Thị trường giá lên phải đóng hàng ngày trên mức $1236 để thiết lập cơ sở cho vàng tăng lên $1248.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá USD tăng nhẹ Giá USD tăng nhẹ 09:51 AM 13/08

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146