Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,54 – 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 14/8.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,59– 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 14/8.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,60 – 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên trước ngày 14/8.
Lúc 11 giờ 40 phút tại Phú Qúy niêm yết giao dịch tại 36,57 – 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Chứng kiến mức giảm sâu của thế giới, kim loại quý trong nước điều chỉnh giảm nhẹ, mức giảm chưa tương xứng với giá thế giới. Trong phiên, phát sinh nhu cầu mua vào mạnh từ phía nhà đầu tư vì vậy đã khiến giá vàng trong nước điều chỉnh trong biên độ hẹp.
Ước tính có khoảng 75% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
rên thị trường thế giới, giá vàng hồi phục từ mức thấp của gần 18 tháng trong phiên 14/8, trong bối cảnh đồng USD chỉ tăng nhẹ và giới phân tích cho rằng kim loại quý này đã giảm giá quá sâu.
Nhà phân tích Georgette Boelle tại ABN AMRO cho biết rất nhiều nhà đầu tư thấy thất vọng vì họ nghĩ rằng vàng sẽ là tài sản “trú ẩn an toàn” trong bối cảnh có những tranh chấp thương mại và tình hình căng thẳng tại thị trường Thổ Nhĩ Kỳ. Nhưng điều này đã không xảy ra và tính đến thời điểm hiện giờ, giá vàng đã giảm tới 8%.
Thời điểm 9 giờ 35 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.190,8 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |