Đồng đô la đã được thúc đẩy bởi sự yếu kém trong đồng euro – đồng tiền vốn chịu áp lực và di chuyển thấp hơn bởi những lo ngại về sự tiếp xúc của các ngân hàng châu Âu với Thổ Nhĩ Kỳ.
Đồng lira tăng cường sau khi Thổ Nhĩ Kỳ áp đặt mức thuế bổ sung đối với một số hàng nhập khẩu của Hoa Kỳ, leo thang một cuộc xung đột ngoại giao với Washington. Phó Tổng thống của quốc gia này cho biết các biện pháp này nhằm trả thù cho các cuộc tấn công có chủ ý của chính phủ Mỹ đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ trong những tuần gần đây.
Mối quan hệ giữa Hoa Kỳ và Ankara xấu đi cùng những lo ngại về sự kiểm soát ngày càng tăng của Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Tayyip Erdogan đối với chính sách tiền tệ và nền kinh tế đã tạo nên mức giảm mạnh hơn 40% trong năm nay của đồng nội tệ Thổ Nhĩ Kỳ.
Đồng bảng Anh đang giao dịch gần mức thấp nhất trong 13 tháng do lo ngại về triển vọng ngày càng tăng của một Brexit không có thỏa thuận và dữ liệu kinh tế cho thấy việc tăng trưởng tiền lương chậm lại.
Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ sáu loại tiền tệ chính, tăng 0,09% lên mức 96,63 điểm lúc 03:48 ET (07:48 AM GMT) sau khi tăng chạm ngưỡng 96,76 qua đêm, mức cao nhất kể từ cuối tháng 6/2017.
Tỷ giá EUR/USD giao dịch lần cuối ở 1,1333 sau khi chạm ngưỡng thấp qua đêm 1,1317, mức thấp nhất kể từ ngày 5/7/2017.
Đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ tăng mạnh so với đồng USD, với cặp tỷ giá USD/TRY chạm mức thấp nhất trong ngày là 5,9740. Đây là lần đầu tiên lira trượt dưới mức tâm lý 6 lira đổi 1USD kể từ khi lao xuống thấp kỷ lục vào thứ Hai.
So với đồng yên, đồng đô la tăng cao hơn, với cặp tỷ giá USD/JPY cộng thêm 0,17% giao dịch ở ngưỡng 111,34.
Tỷ giá GBP/USD ở mức 1,2728 sau từng rơi xuống mức thấp 1,2692 qua đêm.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |