Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,67 – 36,87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 1/7.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,68– 36,77 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 1/7.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 35,36 – 35,81 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 1/7.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,68 – 36,78 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 1/7.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC tại Hà Nội được niêm yết ở mức 36,67 – 36,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 1/7.
Lúc 11 giờ 32 phút, Phú Quý niêm yết giao dịch tại 36,70 – 36,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Thị trường vàng trong nước tuần qua với nhiều phiên tăng giảm đan xen đã khiến giá vàng SJC “bốc hơi” khoảng 150 nghìn đồng/lượng.
Hai phiên cuối tuần lượng khách giao dịch tăng mạnh, giao dịch đông đúc toàn phiên. Ước tính có khoảng 80% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
trên thị trường thế giới, giá vàng thế giới tuần qua xác lập các mức thấp mới trong 6 tháng, với bốn phiên đi xuống liên tiếp. Tính chung cả tuần, giá kim loại quý này ước giảm 1,2%, ghi nhận tuần giảm thứ ba liên tiếp.
Tại thời điểm 9 giờ 35 phút sáng nay, giá vàng châu Á giao dịch ở mức 1.251,3 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |