Giá vàng diễn biến giằng co trong khi đồng USD nhích lên nhờ kết quả cuộc họp chính sách của Ngân hàng trung ương Mỹ ngày thứ Tư. Ủy ban thị trường mở của Cục Dự trữ Liên bang (FOMC) đã tăng lãi suất thêm 0,25%, lên mức 1,75% đến 2,0%. Các quan chức ngân hàng trung ương cho thấy nền kinh tế Mỹ hiện tại mạnh mẽ hơn đảm bảo tổng số 4 lần lãi suất tăng trong năm nay, cao hơn so với dự báo 3 lần của cuộc họp vào tháng 3. Chứng khoán Mỹ quay đầu giảm sau khi Fed báo hiệu một động thái thắt chặt tiền tệ tích cực hơn trong những năm tới. Sự tập trung của thị trường hiện đổ dồn vào cuộc họp của Ngân hàng Trung ương châu Âu ngày hôm nay.
Vàng (XAU/USD) hiện giao dịch trên các đám mây Ichimoku trên khung thời gian H1 và M30. Thị trường đang trong quá trình kiểm định vùng hỗ trợ trong ngày tại khu vực $1297,44-1296. Nếu vùng hỗ trợ này vẫn còn nguyên vẹn, nhiều khả năng giá sẽ chạm cụm $1302-1300. Xa hơn, phạm vi $1307,50-1306 nổi bật như một kháng cự kỹ thuật then chốt, và các nhà đầu cơ giá phải vượt qua rào cản này để có được động lực tấn công mốc $1311. Đột phá tăng trên mức $1311 có thể báo trước một động thái chinh phục cụm $1318/6 của quý kim.
Những đám mây 4 giờ và hàng giờ chồng lên nhau trong khu vực $1297,44-1296 nói trên, vì vậy, xu hướng giảm sẽ cần phải kéo giá trượt xuống dưới để kiểm tra ngưỡng $1292,50 và sau đó là khu vực $1290-1289. Sự sụt giảm liên tục dưới mức $1289 cho thấy mục tiêu tiếp theo là của vàng là $1286. Nếu thị trường nối dài kịch bản tiêu cực, chúng tôi nghĩ quý kim sẽ quay trở lại vùng hỗ trợ kỹ thuật vững chắc tại $1282-1281. Đóng cửa dưới mức $1281 trên cơ sở hàng ngày sẽ khiến đà giảm trở nên trầm trọng hơn với một kịch bản mà vàng nhắm đến các mục tiêu tiếp theo tại $1277/4 và $1270.
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 40 | 25,800 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |