Đồng Đôla được hỗ trợ bởi quyết định tăng lãi suất của Fed vào thứ Tư. USD index, chỉ số đo sức mạnh đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, tăng 0,01% lên 93,57 điểm lúc 10:31PM ET (0231GMT).
Fed vừa công bố tăng lãi suất lần thứ hai trong năm nay, tăng 25 điểm cơ bản, lãi suất hiện trong khoảng 1,75% đến 2% và báo hiệu có thêm 2 lần tăng lãi suất trong năm nay, thay bằng chỉ có thêm 1 lần như đã đề cập trước đó. Nhà đầu tư coi việc tăng lãi suất như là một dấu hiệu của niềm tin mạnh mẽ vào nền kinh tế Mỹ, mặc dù vẫn còn những rủi ro về thương mại giữa Mỹ và các đồng minh, trong đó có Trung Quốc và các nước G7.
Lợi suất trái phiếu Kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm cũng đã tăng lên mức 2,992% đêm qua.
Sau cuộc gặp lịch sử giữa tổng thống Mỹ và nhà lãnh đạo Bắc Triều Tiên, giới đầu tư chuyển hướng chú ý sang các căng thẳng thương mại Mỹ – Trung. Trump được dự báo là sẽ gặp các tư vấn viên thương mại để quyết định xem có kích hoạt các khoản thuế hàng tỷ Đôla lên hàng nhập khẩu Trung Quốc hay không.
Ngân hàng Trung ương Trung Quốc ấn định tỷ giá tham chiếu giữa đồng USD và NDT là 6,3962 – thấp hơn so với ngày hôm qua là 6,4156. Trong khi đó, tỷ giá USD/CNY đi ngang ở mức 6,3963.
Các dữ liệu về việc làm tại Úc đã gây áp lực lên đồng tiền nước này. Tỷ giá AUD/USD giảm 0,3% còn 0,7557. Số liệu cho thấy việc làm mới tạo thêm tại ra tại Úc trong tháng 5 là 12.000, thấp hơn kì vọng ở mức 18.800. Việc làm toàn thời gian giảm 20.600, theo đó thể hiện sự suy yếu của nền kinh tế và tác động xấu tới đồng Đôla Úc.
Trong khi đó, đồng Yên tăng so với đồng Đôla. Tỷ giá USD/JPY giảm 0,03% còn 110,31. Ngân hàng Trung ương Nhật sẽ họp vào thứ Sáu và thị trường đang kì vọng việc chính sách tiền tệ tiếp tục được nới lỏng như cam kết.
Đồng Won Hàn Quốc cũng tăng so với đồng Đôla với tỷ giá USD/KRW giảm 0,24% còn 1083,35
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 40 | 25,800 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |