Hôm nay (5/9), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.222 VND/USD, giảm 7 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.011 VND/USD, tỷ giá trần là 25.433 VND/USD.
Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.600 – 24.970 VND/USD, giảm 45 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.580 – 24.925 VND/USD, mua vào giảm 110 đồng, bán ra hạ 150 đồng so với đóng cửa hôm qua.
Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.553 – 24.949 VND/USD, giảm 113 đồng giá mua, 108 đồng giá bán so với chốt phiền liền trước.
Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.583 – 24.923 VND/USD, tăng 63 đồng chiều mua, giảm 97 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.550 – 25.010 VND/USD, mua vào – bán ra giảm lần lượt 100 đồng và 70 đồng so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.504 – 24.952 VND/USD, giá mua giảm 92 đồng, giá bán giảm 152 đồng so với chốt phiên 4/9.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 35 đồng chiều mua, 105 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.215 – 25.290 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Bảng giá vàng 4/9: Trở lại sau nghỉ lễ, vàng miếng vẫn đứng im khi thế giới mất mốc 2500 USD
10:10 AM 04/09
Bảng giá vàng 31/8: Vàng nhẫn, miếng trong nước biến động ra sao sau đà giảm về sát mốc 2500 USD của TG
10:50 AM 31/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |