Tỷ giá phiên 5/9: Giảm mạnh trên diện rộng, USD bán ra trong ngân hàng đồng loạt mất mốc 25.000 đồng 11:25 05/09/2024

Tỷ giá phiên 5/9: Giảm mạnh trên diện rộng, USD bán ra trong ngân hàng đồng loạt mất mốc 25.000 đồng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 7 đồng.
  • Ngân hàng thương mại giảm 45-150 đồng.
  • Thị trường tự do mất hơn 100 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (5/9), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.222 VND/USD, giảm 7 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.011 VND/USD, tỷ giá trần là 25.433 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.600 – 24.970 VND/USD, giảm 45 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.580 – 24.925 VND/USD, mua vào giảm 110 đồng, bán ra hạ 150 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.553 – 24.949 VND/USD, giảm 113 đồng giá mua, 108 đồng giá bán so với chốt phiền liền trước.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.583 – 24.923 VND/USD, tăng 63 đồng chiều mua, giảm 97 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.550 – 25.010 VND/USD, mua vào – bán ra giảm lần lượt 100 đồng và 70 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.504 – 24.952 VND/USD, giá mua giảm 92 đồng, giá bán giảm 152 đồng so với chốt phiên 4/9.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 35 đồng chiều mua, 105 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.215 – 25.290 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 5/9

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,197-82 16,886-85

  CAD

17,612-57 18,362-59

  JPY

1672 1762

  EUR

26,626-103 28,088-109

  CHF

28,260-231 29,462-241

  GBP

31,623-115 32,969-120

  CNY

3,4072 3,5522