Thông thường, khi lợi suất trái phiếu tăng, đầu tư vào vàng trở nên kém hấp dẫn hơn bởi vàng không sinh lời; ngược lại, khi lợi suất trái phiếu giảm, vàng trở thành tài sản trú ẩn an toàn, thu hút nhiều nhà đầu tư hơn.
Việc nắm bắt các yếu tố này rất quan trọng để đưa ra quyết định mua bán thông minh trên thị trường vàng.
Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
► Cập nhật tin tức thị trường vàng nhanh nhất GIAVANG.NET Đăng Ký Kênh Tại : https://bit.ly/34EZkr3 Để Theo Dõi Các Video SỚM NHẤT và NHANH NHẤT ! Thông tin liên quan:
► ĐIỂM TIN MỚI NHẤT: https://giavang.net/category/tin-moi-…
► ĐIỂM TIN GIÁ VÀNG: https://giavang.net/category/vang/
► LIVESTREAM: https://giavang.net/category/livestream
➥Vận hành : Website Giavang.net
» Email: [email protected]
©Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Bảng giá vàng 4/9: Trở lại sau nghỉ lễ, vàng miếng vẫn đứng im khi thế giới mất mốc 2500 USD
10:10 AM 04/09
Bảng giá vàng 31/8: Vàng nhẫn, miếng trong nước biến động ra sao sau đà giảm về sát mốc 2500 USD của TG
10:50 AM 31/08
Nhẫn 9999 phiên 30/8: Vàng nhẫn trong nước chưa tìm được đỉnh mới khi thế giới chững lại dưới mốc kỷ lục
01:40 PM 30/08
Tỷ giá phiên 30/8: Tỷ giá trung tâm tăng 3 phiên liên tiếp, NHTM biến động không đồng nhất
12:30 PM 30/08
Bảng giá vàng 30/8: ‘Màn trình diễn’ của thế giới giữ SJC tiếp tục đứng im tại mốc 81 triệu đồng
11:00 AM 30/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |