Cập nhật lúc 13h30 ngày 30/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,40 – 78,65 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua và bán so với đóng cửa phiên 29/8.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,46 – 78,66 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không điều chỉnh so với chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,45 – 78,65 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,55 – 78,65 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,20 – 78,60 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua – bán so với đóng cửa phiên trước.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,40 – 78,60 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đứng im so với phiên chiều qua.
Ổn định tại mốc 81 triệu đồng/lượng, vàng miếng SJC cao hơn vàng nhẫn SJC 2,35 triệu đồng – tương đương hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2522 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.200 VND/USD) giá vàng đạt 77,48 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,2 triệu đồng – bằng mức chênh trong cùng thời điểm hôm qua.
Sau khi đạt kỷ lục ở ngưỡng 2531 USD trong phiên 20/8, vàng thế giới liên tục biến động nhưng tới nay chưa có thêm lần nào trở lại được vùng đỉnh này. Trong nước, thị trường vàng nhẫn có giá mua vẫn giữ tại ngưỡng cao nhất mọi thời đại 77,55 triệu đồng thiết lập hôm 28/8; giá bán đang neo dưới mốc 78,7 triệu đồng, thấp hơn gần 300.000 đồng so với kỷ lục 78,9 triệu đồng xác lập hôm 29/8.
Diễn biến giằng co của giá vàng thế giới khiến vàng nhẫn trong nước – mặt hàng chịu nhiều ảnh hưởng từ biến động của giá vàng thế giới – rơi vào trạng thái lình xình. Điều này cho thấy nếu có bất kỳ bứt phá tiếp theo nào của vàng thế giới cũng có thể đẩy giá vàng nhẫn lên một tầm cao mới.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |