Bảng giá vàng 29/8: Thế giới liên tục biến động, vàng miếng “đóng băng” tại mốc 81 triệu đồng 10 ngày liên tiếp 10:50 29/08/2024

Bảng giá vàng 29/8: Thế giới liên tục biến động, vàng miếng “đóng băng” tại mốc 81 triệu đồng 10 ngày liên tiếp

(tygiausd) – Trong bối cảnh giá vàng thế giới liên tục biến động và giằng co khá mạnh dưới vùng đỉnh lịch sử, vàng miếng trong nước vẫn chưa có động thái dịch chuyển và tiếp tục giữ mốc 81 triệu đồng/lượng trong 10 ngày qua.

Nội dung

Cập nhật lúc 10h ngày 29/8, vàng miếng tại các doanh nghiệp SJC, Doji, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu… có giá mua – bán đứng tại mốc 79,00 – 81,00 triệu đồng/lượng. Mức giá mua – bán này của vàng miếng đã hiện diện và chưa ghi nhận nhịp thay đổi kể từ ngày 20/8 đến nay.

Tương tự, Big4 ngân hàng (Vietinbank, Vietcombank, BIDV, Agribank) cũng giữ nguyên giá bán vàng miếng tại mốc 81 triệu đồng/lượng 10 ngày qua.

Sau khi đạt mức kỷ lục ở ngưỡng 2531 USD/ounce vào đầu tuần trước, giá vàng thế giới hiện đang trải qua giai đoạn giằng co. Mặc dù có lúc giảm xuống dưới 2500 USD/ounce, nhưng nhìn chung vẫn duy trì ổn định trên mốc quan trọng này. Kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tiếp tục hạ lãi suất, tạo động lực cho giá vàng duy trì mức cao dù có nhiều biến động.

Vàng thế giới hiện tại đang giao dịch ở ngưỡng 2515 USD sau khi kết thúc phiên Mỹ ngày 28/9 tại mốc 2505 USD. Giá sau quy đổi (đã có thuế, phí) hiện thấp hơn vàng miếng SJC 3,7 triệu đồng, tương đương mức chênh trong phiên sáng qua.

Chênh lệch giữa hai thị trường vẫn luôn duy trì dưới mốc 5 triệu đồng, cho thấy dư địa đi ngang của vàng miếng vẫn còn. Có thể đây là lý do Ngân hàng Nhà nước không điều chỉnh giá bán trực tiệp trong hơn 1 tuần qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555