Hôm nay (28/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.212 VND/USD, giảm 12 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.001 VND/USD, tỷ giá trần là 25.423 VND/USD.
Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.630 – 25.000 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.660 – 25.000 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên trước.
Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.648 – 25.039 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 16 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.665 – 25.000 VND/USD, tăng 125 đồng chiều mua, 10 đồng chiều bán so với chốt phiên 27/8.
Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.630 – 25.060 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.595 – 25.041 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra tăng 19 đồng so với giá chốt chiều qua
Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 40 đồng chiều mua, 100 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.110 – 25.200 VND/USD – mức thấp nhất kể từ ngày 22/2/2024.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Đào tạo kiến thức trading vàng – Phần 2: Các lớp tài sản tài chính của thế giới – Thị trường Chứng khoán
04:20 PM 27/08
Hà Nội ra quân kiểm tra hơn 110 doanh nghiệp kinh doanh vàng
03:20 PM 27/08
Nhẫn 9999 phiên 27/8: Giảm gần nửa triệu từ mức kỷ lục 78,9 triệu đồng, vàng nhẫn thu hẹp biên độ mua bán
01:10 PM 27/08
10 quốc gia mua vàng nhiều nhất trong 10 năm qua
02:35 PM 26/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |