Cập nhật lúc 13h ngày 28/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,40 – 78,65 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,38 – 78,58 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 27/8.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,40 – 78,65 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,55 – 78,65 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,15 – 78,50 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra giảm 50.000 đồng so với giá chốt chiều qua và thấp hơn 450.000 đồng so với đỉnh kỷ lục 78,90 triệu đồng thiết lập hôm 26/8.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,35 – 78,63 triệu đồng/lượng, tăng 240.000 đồng giá mua và 320.000 đồng/lượng giá bán so với phiên chiều qua.
Thị trường vàng nhân nói chung hiện đã không còn giữ được vùng đỉnh sát mốc 78,9 triệu đồng đạt được hôm đầu tuần, nhưng tại các doanh nghiệp nói riêng như SJC, Doji, BTMC, Phú Quý… đều đang có giá mua và bán vàng nhẫn đứng ở mức cao nhất từ trước tới nay của chính mình.
Vàng miếng SJC “cố thủ” tại mốc 81 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn giảm 200.000 đồng so với hôm qua, xuống còn 2,35 triệu đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2508 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.200 VND/USD – giảm 100 đồng so với niêm yết trước) giá vàng đạt 77,05 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,6 triệu đồng, tăng 500.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |