Tỷ giá phiên 30/8: Tỷ giá trung tâm tăng 3 phiên liên tiếp, NHTM biến động không đồng nhất 12:30 30/08/2024

Tỷ giá phiên 30/8: Tỷ giá trung tâm tăng 3 phiên liên tiếp, NHTM biến động không đồng nhất

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 3 đồng.
  • NHTM tăng/giảm trái chiều.
  • Thị trường tự do tiếp tục đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (30/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.224 VND/USD, tăng 3 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.013 VND/USD, tỷ giá trần là 25.435 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.680 – 25.050 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.715 – 25.055 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.681 – 25.072 VND/USD, giảm 7 đồng giá mua, 12 đồng giá bán so với chốt phiên 29/8.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.705 – 25.045 VND/USD, mua vào tăng 135 đồng, bán ra tăng 25 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.700 – 25.130 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 1 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.644 – 25.093 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua, 21 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.110 – 25.200 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 30/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555