Khi tìm hiểu thị trường vàng, nhà đầu tư cần nắm vững nguyên lý cơ bản về cung và cầu, ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế vĩ mô như lạm phát, tỷ giá ngoại tệ, và chính sách tiền tệ của các ngân hàng trung ương…
Thêm vào đó, tâm lý thị trường và các sự kiện chính trị cũng có tác động mạnh mẽ tới giá vàng. Việc phân tích kỹ lưỡng các xu hướng và sự kiện này sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư thông minh và kịp thời.
Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
► Cập nhật tin tức thị trường vàng nhanh nhất GIAVANG.NET Đăng Ký Kênh Tại : https://bit.ly/34EZkr3 Để Theo Dõi Các Video SỚM NHẤT và NHANH NHẤT ! Thông tin liên quan:
► ĐIỂM TIN MỚI NHẤT: https://giavang.net/category/tin-moi-…
► ĐIỂM TIN GIÁ VÀNG: https://giavang.net/category/vang/
► LIVESTREAM: https://giavang.net/category/livestream
➥Vận hành : Website tygiausd.org
» Email: [email protected]
©Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
NHNN giảm lãi suất tín phiếu lần thứ 2 trong tháng 8
02:45 PM 22/08
Tỷ giá phiên 22/8: Rớt thảm, USD tự do chạm đáy gần nửa năm
11:50 AM 22/08
Bảng giá vàng 22/8: Vùng giá 2500 của vàng thế giới giữ SJC ổn định tại mốc 81 triệu đồng
10:20 AM 22/08
Bầu cử Mỹ 2024: Cựu Tổng thống Obama chỉ trích ông Trump, nói nước Mỹ đã sẵn sàng có nữ tổng thống
03:15 PM 21/08
Nhẫn 9999 phiên 21/8: Vàng nhẫn trở lại vùng giá 78,4 triệu đồng khi thế giới neo gần mốc 2520 USD
01:15 PM 21/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |