Trong kỳ điều hành hôm nay, cơ quan điều hành quyết định giảm 460 đồng/lít với xăng E5 RON 92 và giảm 540 đồng trên mỗi lít xăng RON 95. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với mặt hàng xăng E5 RON 92 là 20.420 đồng/lít và xăng RON 95 là 21.310 đồng/lít.
Với mặt hàng dầu, dầu diesel giảm 460 đồng/lít, xuống 18.770 đồng/lít; dầu hoả giảm 430 đồng, còn 19.140 đồng/lít; dầu mazut giảm 490 đồng, về 15.750 đồng/kg.
Tương tự kỳ điều hành trước, hôm nay liên Bộ tiếp tục không trích, chi sử dụng từ Quỹ bình ổn giá với các mặt hàng nhiên liệu. Đây là kỳ thứ 44, kể tháng 10/2023, nhà điều hành không sử dụng tới Quỹ bình ổn giá. Tính tới cuối 2023, quỹ này dư hơn 6.655 tỷ đồng, theo số liệu của Bộ Tài chính.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
NHNN giảm lãi suất tín phiếu lần thứ 2 trong tháng 8
02:45 PM 22/08
Tỷ giá phiên 22/8: Rớt thảm, USD tự do chạm đáy gần nửa năm
11:50 AM 22/08
Bảng giá vàng 22/8: Vùng giá 2500 của vàng thế giới giữ SJC ổn định tại mốc 81 triệu đồng
10:20 AM 22/08
Bầu cử Mỹ 2024: Cựu Tổng thống Obama chỉ trích ông Trump, nói nước Mỹ đã sẵn sàng có nữ tổng thống
03:15 PM 21/08
Nhẫn 9999 phiên 21/8: Vàng nhẫn trở lại vùng giá 78,4 triệu đồng khi thế giới neo gần mốc 2520 USD
01:15 PM 21/08
Tỷ giá phiên 21/8: Trung tâm tiếp tục giảm, USD trong ngân hàng biến động trái chiều, yen Nhật tăng
12:25 PM 21/08
Bảng giá vàng 21/8: Thế giới rút lui từ mức kỷ lục trên 2530 USD, SJC sáng nay ổn định tại đỉnh 2,5 tháng
10:05 AM 21/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |