Cập nhật lúc 13h ngày 22/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,10 – 78,40 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 21/8.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,08 – 78,38 triệu đồng/lượng, giá mua – bán không thay đổi so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,10 – 78,40 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra đứng im so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,15 – 78,35 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 21/8.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,45 – 78,15 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,05 – 78,35 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 20.000 đồng/lượng, bán ra giảm 10.000 đồng/lượng so với phiên chiều qua.
Vàng miếng SJC giữ ổn định tại vùng giá 81 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC giữ nguyên khoảng cách 2,6 triệu đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2505 USD. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.330 VND/USD) giá vàng đạt 77,35 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1 triệu đồng, tăng 600.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Chênh lệch giữa hai thị trường tăng mạnh trong phiên hôm nay bởi sự kết hợp của 2 tiếu tố: giá vàng thế giới có phần suy yếu và tỷ giá giảm mạnh. Với việc tỷ giá USD giảm mạnh, giá vàng thế giới sau quy đổi sẽ bị hạn chế, khiến mức chênh với vàng trong nước bị kéo giãn, do vàng thế giới hiện vẫn đang đứng ở vị trí thấp hơn so với giá vàng trong nước.
Tỷ giá USD tự do hôm nay đã giảm 90 đồng so với hôm qua về dưới mốc 25.400 đồng – thấp nhất kể từ ngày 27/2/2024.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |