Tỷ giá phiên 20/8: USD ‘nhuộm đỏ’ với đà giảm lên tới cả trăm đồng 11:00 20/08/2024

Tỷ giá phiên 20/8: USD ‘nhuộm đỏ’ với đà giảm lên tới cả trăm đồng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 10 đồng.
  • USD trong ngân hàng giảm 24-102 đồng.
  • Thị trường tự do đi ngang vùng đáy hơn 5 tháng.

Nội dung

Hôm nay (20/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.251 VND/USD, giảm 10 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.038 VND/USD, tỷ giá trần là 25.464 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h:30

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.710 – 25.080 VND/USD, giảm 80 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.740 – 25.080 VND/USD, giảm 85 đồng giá mua và 75 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.728 – 25.119 VND/USD, mua vào – bán ra đều giảm 45 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.756 – 25.096 VND/USD, tăng 86 đồng chiều mua, giảm 24 đồng chiều bán so với chốt phiên 19/8.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.730 – 25.160 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 50 đồng so với đóng cửa phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.687 – 25.121 VND/USD, giảm 24 đồng giá mua, 102 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả chiều mua và bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.250 – 25.400 VND/USD – duy trì ở mức thấp nhất kể từ ngày 9/3/2024.

Tỷ giá VND/USD phiên 20/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561