Cập nhật lúc 12h ngày 17/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,00 – 78,40 triệu đồng/lượng, tăng 550.000 đồng/lượng chiều mua và 650.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 16/8.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,08 – 78,38 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 560.000 đồng, bán ra tăng 660.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,05 – 78,35 triệu đồng/lượng, tăng 600.000 đồng/lượng giá mua và 650.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,00 – 78,40 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng lần lượt 500.000 đồng và 700.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,90 – 77,60 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua vào và 250.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,90 – 78,20 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 400.000 đồng/lượng, giá bán tăng 450.000 đồng/lượng so với phiên chiều qua.
Vàng miếng SJC đứng im tại mốc 80 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC giảm 600.000 đồng so với hôm qua xuống 1,6 triệu đồng.
Chốt tuần tại ngưỡng cao kỷ lục 2508 USD/ounce, giá vàng thế giới quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.390 VND/USD) đứng tại 77,63 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 770.000 đồng – giảm hơn 500.000 đồng so với phiên hôm qua.
Vàng nhẫn hiện tại ghi nhận mức giá cao nhất ở chiều mua là 77,08 triệu đồng/lượng, chiều bán là 78,40 triệu đồng/lượng. Nhìn chung trên thị trường vàng nhẫn, giá mua vào đã vượt đỉnh trước đó ở mức 76,80 triệu đồng thiết lập hôm 10/4/2024, nhưng giá bán vẫn chưa chạm được tới đỉnh cũ 78,60 triệu đồng/lượng.
Trong phiên biến động mạnh hôm nay, chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn có chiều hướng gia tăng, từ ngưỡng 1,2-1,55 triệu đồng hôm qua lên 1,3-1,7 triệu đồng hiện tại.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |