Tỷ giá phiên 16/8: Xu hướng giảm mạnh tiếp diễn, USD tự do xuống thấp nhất 4 tháng 11:40 16/08/2024

Tỷ giá phiên 16/8: Xu hướng giảm mạnh tiếp diễn, USD tự do xuống thấp nhất 4 tháng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đi ngang.
  • Ngân hàng thương mại thiên về xu thế tăng giá.
  • USD tự do giảm 45 đồng cả mua và bán.

Nội dung

Hôm nay (16/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.254 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.041 VND/USD, tỷ giá trần là 25.467 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.880 – 25.250 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 40 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.895 – 25.235 VND/USD, tăng 23 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.874 – 25.267 VND/USD, mua và tăng 25 đồng, bán ra tăng 26 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.896 – 25.236 VND/USD, tăng 176 đồng chiều mua và 66 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.870 – 25.300 VND/USD, giá mua tăng 20 đồng, giá bán giảm 60 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.829 – 25.283 VND/USD, tăng 49 đồng mua vào, giảm 11 đồng bán ra so với chốt phiên 15/8.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 45 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.450 – 25.530 VND/USD – mức thấp nhất kể từ ngày 15/4/2024..

Tỷ giá VND/USD phiên 16/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,500600 79,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561