Cập nhật lúc 12h30 ngày 16/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,45 – 77,75 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,52 – 77,72 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,45 – 77,70 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,55 – 77,75 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đứng im so với chốt phiên 15/8.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,65 – 77,20 triệu đồng/lượng, giá mua đi ngang, giá bán giảm 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,50 – 77,75 triệu đồng/lượng, mua vào không thay đổi, bán ra giảm 50.000 đồng/lượng so với phiên chiều qua.
Đi ngang mốc 80 triệu đồng/lượng, vàng miếng SJC hiện cao hơn nhẫn trơn SJC 2,25 triệu đồng, tăng nhẹ 50.000 đồng so với phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2455 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.530 VND/USD) giá vàng đứng tại 76,41 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí).
Giao dịch vàng nhẫn thiếu sôi động trong bối cảnh giá vàng thế giới đang có diễn biến giằng co trong biên độ hẹp. Với mức giá dưới 77,8 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn hiện cao hơn vàng thế giới sau quy đổi 1,3 triệu đồng – tương đương mức chênh lệch trong cùng thời điểm hôm qua. Biên độ mua bán của vàng nhẫn đang được các đơn vị neo ở ngưỡng 1,2-1,55 triệu đồng, biến động nhưng không mấy đáng kể so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |