Thông tin về giá vàng trong nước và quốc tế được tygiausd.org cập nhật đã thu hút sự chú ý từ công chúng và trở thành đề tài được bàn luận trên trang báo Bnews.
tygiausd.org là nguồn thông tin đáng tin cậy, cung cấp cái nhìn sâu sắc hơn về các xu hướng thị trường vàng. Chúng tôi phân tích và đưa ra những dữ liệu giá vàng mới nhất, giúp nhà đầu tư có được cái nhìn toàn diện và có thể đưa ra quyết định tài chính thông minh.
Xin mời quý độc giả tiếp tục theo dõi và cập nhật thông tin tại tygiausd.org để không bỏ lỡ các thông tin chính xác và hữu ích về thị trường vàng trong nước và thế giới. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy truy cập tygiausd.org và đón đọc các bản tin cập nhật hàng ngày.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tin vui cho vàng khi xuất hiện tín hiệu Trung Quốc nối lại việc nhập khẩu mặt hàng kim loại giá trị này
04:00 PM 19/08
Quan chức Fed: Đã đến lúc cân nhắc điều chỉnh lãi suất
02:50 PM 19/08
Nhẫn 9999 phiên 19/8: Hạ bớt độ cao, vàng nhẫn vẫn trụ vững trên 78 triệu đồng khi TG giằng co quanh 2500 USD
01:10 PM 19/08
Tỷ giá phiên 19/8: Trung tâm tăng, ngân hàng giảm mạnh, USD tự do neo đáy hơn 5 tháng
11:25 AM 19/08
Bảng giá vàng 19/8: Đầu tuần mới, thế giới vẫn có giá 2500 USD, vàng miếng chưa thấy dao động
10:05 AM 19/08
Tuần 12-17/8: Vàng nhẫn đạt đỉnh hơn 4 tháng khi TG tăng gần 3%, SJC tăng gần 2 triệu đồng dù cuối tuần ổn định
08:15 PM 17/08
Nhẫn 9999 phiên 17/8: Thế giới có kỷ lục mới, vàng nhẫn liệu đã chinh phục lại đỉnh cũ?
12:05 PM 17/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |