Tóm tắt
Nội dung
Chốt phiên Mỹ ngày thứ Năm, giá vàng thế giới lùi về ngưỡng 1869 USD/ounce – giảm 0,3%. Theo đó, giá vàng miếng trong nước mở cửa phiên thứ Sáu cũng đông loạt điều chỉnh giảm.
Cụ thể, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,40 – 70,12 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,40 – 70,10 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 150.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,35 – 70,20 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra giảm 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,40 – 70,10 triệu đồng/lượng, cùng giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,42 – 70,15 triệu đồng/lượng, giảm 260.000 đồng/lượng giá mua và 180.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên 12/10.
Tại VietnamGold, mua vào không đổi, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại mốc 69,60 – 70,20 triệu đồng/lượng.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 13/10
Việc tích trữ vàng nhằm đảm bảo nguồn lực tài chính của bản thân và gia đình. Người dân mua vàng không chỉ nhằm mục đích đợi tăng giá mà còn muốn phòng thủ tài chính, tạo cảm giác an toàn, khi có việc cần đến có thể bán được ngay mà không mất giá.
Ngoài ra, vàng còn là của hồi môn không thể thiếu trong các đám cưới. Ở Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan và Ấn Độ… vàng có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong cả kinh tế cũng như đời sống tinh thần.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 90 | 25,850 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |